phần đông
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phần đông+
- Most, the greatest, part
- Công nhân các xí nghiệp phần đông trước là nông dân
Most factory workers were formerly peasants
- Công nhân các xí nghiệp phần đông trước là nông dân
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phần đông"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "phần đông":
phản ứng phân hạng - Những từ có chứa "phần đông" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
allotment reffex figure-dance antagonize trespass right-hand reaction rider indignant trespasser more...
Lượt xem: 379